🔍
Search:
TƯỜNG THÀNH
🌟
TƯỜNG THÀNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
높이 둘러쌓아 만든 성의 벽.
1
TƯỜNG THÀNH, THÀNH LŨY:
Bức tường thành được xây cao bao quanh.
-
Danh từ
-
1
적의 공격이나 위협을 막기 위하여 쌓은 벽.
1
TƯỜNG THÀNH, HÀNG RÀO PHÒNG NGỰ, BỨC TƯỜNG PHÒNG THỦ:
Bức tường được xây lên để ngăn cản sự uy hiếp hay tấn công của quân địch.
🌟
TƯỜNG THÀNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
높이 둘러쌓아 만든 성의 문.
1.
CỔNG THÀNH:
Cổng của bức tường thành được xây cao bao quanh.
-
Danh từ
-
1.
높이 둘러쌓아 만든 성의 벽.
1.
TƯỜNG THÀNH, THÀNH LŨY:
Bức tường thành được xây cao bao quanh.
-
Danh từ
-
1.
흙이나 돌 등으로 높이 둘러쌓아 만든 성벽의 안쪽.
1.
TRONG THÀNH:
Bên trong của bức tường thành được đắp cao bằng đất hoặc gạch.